Game - Manga

Respect là gì? Cấu trúc và cách dùng chi tiết trong tiếng Anh

Key takeaways

Respect vừa là danh từ cũng là động từ mang nghĩa kính trọng, tôn trọng, sự kính trọng, sự tôn trọng. B….ên cạnh đó, từ này còn mang nghĩa là phương diện hoặc khía cạnh

C..ấu trúc với Respect:

  • Show/ have respect for somebody/something: Sự tôn trọng dành cho ai đó hoặc điều gì đó

  • Respect somebody/something (+for something): Hành động tôn trọng ai đó hoặc điều gì

  • Out of respect/ With all respect: Hành động nào đó xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai đó hoặc điều gì

  • Respect nghĩa là gì?

    Respect có thể được coi là một danh từ hoặc động từ, đại diện cho sự kính trọng, tôn trọng. Ngoài ra, từ này còn có thể ám chỉ một phương diện hoặc khía cạnh.

    Danh từ:.

  • Thầy cô giáo của chúng tôi được tất cả học sinh trong lớp kính trọng rất nhiều.

  • Sự tôn trọng lẫn nhau là một yếu tố quan trọng để duy trì một mối quan hệ kéo dài.

  • Respect là một từ tiếng A..nh, có nghĩa là sự tôn trọng, sự kính trọng hoặc sự quý trọng đối với ai đó hoặc điều gì đó.

    Động từ:.

  • Dù tôi tôn trọng quan điểm của Lisa, nhưng tôi không đồng ý với cô ấy.

  • Đứa trẻ nghịch ngợm đó không bao giờ tôn trọng người cao tuổi trong làng.

  • C..ấu trúc Respect và cách sử dụng

    Show/ have respect for somebody/something

    Ý nghĩa: Sự tôn kính dành cho ai đó hoặc điều gì đó. Loại từ của tôn kính: danh từ.

    Ví dụ:…

  • Trẻ em phải thể hiện sự tôn trọng đối với ông bà của họ.

    HOT 👉👉:  Cách tăng tổng lương cho đội hình FO4 225, 230, 235
  • Họ sẽ mang đến quà và hoa để thể hiện lòng kính trọng đối với giáo viên của mình.

  • Respect somebody/something (+for something)

    Ý nghĩa: Hành vi tôn trọng ai đó hoặc điều gì. Loại từ của Respect: động từ.

    Ví dụ:..

  • C..húng tôi khâm phục John vì sự thông minh của anh ta trong lớp học.

  • A..nh ấy không còn đánh giá cao anh trai mình vì thái độ không chịu trách nhiệm của anh ấy.

  • C..ấu trúc In addition to trong tiếng A..nh là gì?

    Out of respect/ With all respect

    Respect là hành động được thực hiện với ý nghĩa tôn trọng đối tác hoặc vấn đề nào đó. Đây là một danh từ.

    Ví dụ:..

  • Nhân viên đã chào hỏi một cách tế nhị, thể hiện lòng tôn trọng đối với khách hàng.

  • C..ha mẹ tôi luôn chú trọng đến bàn thờ để tôn trọng tổ tiên.

  • Out of respect/ With all respect, I would like to express my sincere apologies for the inconvenience caused.

    Một số cụm từ kết hợp với Respect trong tiếng A..nh

    Từ vựng

    Dịch nghĩa

    Ví dụ

    in many respects

    trong những/nhiều phương diện

    In many respects, A..nna’s opinion is better. (Dịch: Theo nhiều khía cạnh, ý kiến của A..nna tốt hơn.)

    in respect of (someone/something)

    có liên quan tới (ai đo hoặc điều gì)

    In respect of the festival, we are still preparing for it (Dịch: Liên quan đến lễ hội, chúng tôi vẫn đang chuẩn bị cho nó)

    in respect to (someone/something)

    bằng/trong sự tôn trọng dành cho (ai đo hoặc điều gì)

    I have brought a small gift in respect to my new roommate (Dịch: Tôi đã mang một món quà nhỏ bằng sự tôn trọng cho người bạn cùng phòng mới của tôi)

    pay (one) respect to

    thể hiện/dành sự tôn trọng với ai đó

    John is stuffing the Internet, he did not seem to pay us any respect. (Dịch: John đang sử dụng Internet, anh ấy dường như không dành sự tôn trọng nào cho chúng tôi.)

    pay (one’s) last respect

    thể hiện sự tôn trọng, tôn kính với người đã khuất

    Many people came to the funeral to pay their high respect to my grandfather (Dịch: Nhiều người đến dự đám tang để tỏ lòng thành kính với ông tôi)

    respect (someone or something) as (something)

    tôn trọng (ai/điều gì) với tư cách (là gì)

    I really respect Hannah as a doctor (Dịch: Tôi thực sự tôn trọng Hannah với tư cách là một bác sĩ)

    with (all due) respect

    với (tất cả) lòng tôn trọng

    With all due respect, I think maybe we should discuss this first (Dịch: Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ có lẽ chúng ta nên thảo luận về vấn đề này trước tiên)

    HOT 👉👉:  Hướng Dẫn Cách Chơi Krixi Mùa 22: Phù Hiệu Và Cách Lên Đồ

    B….ài tập áp dụng

    C..họn phương án đúng:.

    1. I completed my friends’ 120-hour work.

    A… Respect.ful.

    B….. Sự tôn trọng với.

    C… Respect.

    Tôi sẽ không ngại ngần giúp đỡ cho gia đình của họ.

    A… Respect.

    Với sự tôn trọng.

    C… Ở nhiều mặt

    3. B….ởi vì sự chăm chỉ của anh ta, họ đã ngưỡng mộ anh ta.

    A… Sự tôn trọng đối với.

    B….. Respect.

    C… Vì tôn trọng.

    4. C..húng ta phải giữ im lặng đối với người đã mất.

    A… Để tôn trọng.

    B….. Như sự tôn trọng.

    C… B….ởi sự tôn trọng đối với.

    5. __________ , Kế hoạch A.. rất khác so với kế hoạch của chúng ta.

    A… Ở nhiều mặt.

    B….. Ngoài nhiều mặt khác.

    Với sự tôn trọng.

    6. William đe dọa Lisa và làm suy giảm uy tín của cô ấy.

    A… Respects/x.

    B….. Respect.s/for

    C… Để tôn trọng / vì.

    7. B….à tôi đã nói với chúng tôi phải kính trọng tổ tiên của chúng ta.

    A… Express reverence towards.

    B….. Respect.

    C… C..ả A.. và B…..

    8. Sau cuộc thảo luận của chúng tôi, C..ookie đã quyết định đề xuất nó.

    A… Respect. to

    B….. Liên quan đến.

    C… Liên quan đến.

    Đáp án.

  • C..

  • B….

  • B….

  • A..

  • A..

  • B….

  • C..

  • B….

  • Tổng kết

    Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến respect là gì trong tiếng A..nh. Người học hãy cố gắng luyện tập các kiến thức trên và tìm hiểu thêm những kiến thức tiếng A..nh liên quan để có thể sử dụng thành thạo để nâng cao khả năng sử dụng tiếng A..nh của mình một cách hiệu quả.

    HOT 👉👉:  Nhà Độ Mixi: Dinh thự 7 tầng khủng của streamer "lươn Cao Bằng"

  • C..ách phân biệt A.. number of và The number of

  • C..ấu trúc với B….oth trong tiếng A..nh

  • Tham khảo.

    Show More

    Zini Blog

    Zini Blog chuyên trang thông tin về chia sẻ kiến thức, Review thương hiệu – Khám phá cuộc sống – Kết nối sở thích

    Related Articles

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *

    Back to top button