Game - Manga

Impact là gì? Tìm hiểu nghĩa và các cụm từ về Impact

Impact là thuật ngữ dùng để chỉ tác động hoặc ảnh hưởng của một sự việc, một hành động hoặc một vấn đề đến một cá nhân, một nhóm, một tổ chức hoặc xã hội nói chung. Các cụm từ thường đi cùng với Impact bao gồm “positive impact” (tác động tích cực), “negative impact” (tác động tiêu cực) và “significant impact” (tác động đáng kể). Một số ví dụ và cách đặt câu với Impact như sau:1. The new policies have had a positive impact on the economy.2. The pollution from factories is having a negative impact on the environment.3. The invention of the internet has had a significant impact on communication.4. The charity’s efforts have made a lasting impact on the lives of many people.5. The earthquake had a devastating impact on the city.Hãy cùng Wiki Tiếng Anh đi tì

Impact là gì? Tìm hiểu nghĩa và các cụm từ về Impact

Impact là một thuật ngữ học thuật phổ biến trong tiếng Anh, có nghĩa là tác động hoặc ảnh hưởng, và thường xuất hiện trong các bài IELTS. Trong một số trường hợp, impact còn có nghĩa là sự va chạm hoặc va chạm mạnh, để miêu tả sự tác động của một vật chạm vào vật khác.

Trong các trò chơi trực tuyến đa người chơi như Dota 2, Liên Minh Huyền Thoại, “impact” thường được sử dụng để miêu tả hành động của một hoặc nhiều người chơi gây ra tác động lớn đến kết quả của trò chơi. Ví dụ:… tạo ra một impact bằng cách thực hiện một pha gank hiệu quả…

HOT 👉👉:  11 cách sửa lỗi Facebook không đăng xuất được hiệu quả 100%

Đặt câu với Impact

Impact là một từ phổ biến trong việc học tập và giao tiếp hàng ngày, có nghĩa là tác động hoặc ảnh hưởng trong tiếng Việt.

Ví dụ:…

  • Chiến dịch chống thói quen hút thuốc đã tạo ra một tác động đáng kể đối với đối tượng thanh thiếu niên.
  • Những người giàu có sẽ không bị ảnh hưởng nghiêm trọng từ việc thuế nhiên liệu.
  • Tác động của quyết định này đối với chính sách đối ngoại sẽ là một sự hủy hoại.
  • Chiếc xe đã bị tác động mạnh trong vụ va chạm, khiến nó chỉ còn lại một phần ba chiều dài ban đầu.

    The bullet detonates upon strong impact.

    impact
    impact

    Cách dùng Danh từ ‘IMPACT’ trong IELTS WRITING

    Sử dụng từ IMPACT trong IELTS

    Trong writing task 2, chúng ta sẽ khám phá cách sử dụng của từ “Impact” như một danh từ để diễn đạt “A có tác động/ảnh hưởng như thế nào đến B” nhằm giải thích cho ý trước đó và giúp lập luận trở nên chặt chẽ hơn.

    ‘Tác động’ và ‘ảnh hưởng’ là các từ đồng nghĩa với ‘impact’. Tuy nhiên, chúng không thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp. Trong số 3 từ này, tôi vẫn thích sử dụng ‘tác động’ nhất vì nó xuất hiện nhiều trong các bài mẫu và có thể được kết hợp với nhiều tính từ miêu tả.

  • Tác động tiêu cực/tích cực của ảnh (s).
  • Tác động đáng kể – huge/major/significant/considerable impact (s).
  • Ảnh hưởng/tác động nhỏ – negligible impact.
  • Tác động lâu dài – long-lasting impact/long-term impact.
  • Tác động có hại của nó.
  • Tác động thuận lợi/bất lợi – tác động có lợi/có hại (s).
  • Ảnh hưởng nghiêm trọng – tác động nghiêm trọng (s), tác động nghiêm trọng (s).
  • HOT 👉👉:  Anime Black Clover season 5 sẽ phát hành năm 2024

    Cấu trúc ngữ pháp hình thành câu với Impact

    Một hành vi có thể tạo ra một sự ảnh hưởng đáng kể đối với B.

    Ví dụ:…

  • Mạng xã hội như Facebook đã có ảnh hưởng tiêu cực đáng kể đến cả cá nhân và cộng đồng.
  • Quảng cáo thương mại có ảnh hưởng tiêu cực đến khán giả.-≫ Commercial advertisements may have a negative impact on their audience.
  • Nuôi dạy trẻ em quá mức có thể gây ra những tác động tiêu cực đối với chúng.
  • Truyền thông điện tử ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng đọc và viết tổng quát của mọi người.
  • Trong tương lai gần, trí tuệ nhân tạo sẽ mang lại những tác động tích cực đến cuộc sống của chúng ta.
  • Sự mất mát ngôn ngữ thiểu số sẽ gây ảnh hưởng rất tiêu cực đến di sản văn hoá của chúng ta.
  • Các hoạt động khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên đã gây những tác động có hại đến cả môi trường và cộng đồng.
  • Cấu trúc của impact

    Gây ảnh hưởng đến ai đó hoặc cái gì đó.

  • Thị trường bất động sản đã bị tác động bởi sự biến đổi đột ngột trong lãi suất.
  • Câu truyện của bạn thực sự đã ảnh hưởng đến tôi.
  • Tác động (lên) ai đó hoặc cái gì đó.

  • Nhà xưởng này sẽ tạo ra ảnh hưởng quan trọng đến nền kinh tế địa phương trong một khoảng thời gian kéo dài.
  • Những vấn đề trong ngày đã ảnh hưởng đến Minh khá nghiêm trọng.
  • HOT 👉👉:  Never give up nghĩa là gì? Mang nghĩa tích cực hay tiêu cực?

    Một số cụm từ đi theo impact

    High – impact: Tác động mạnh mẽ, tác động gay gắt.

    Ví dụ:…

  • Ban quản lý đang thảo luận về tác động lớn của doanh thu từ các cửa hàng bán lẻ đối với tổng doanh thu của công ty trong hai quý đầu năm.
  • Tác động nhẹ: Tác động không quan trọng, tác động không đáng kể.

    Ví dụ:…

  • Nền kinh tế có tác động thấp sẽ mang lại lợi ích cho tất cả và tạo ra công việc cũng như lối sống bền vững cho mọi người.
  • Tác động đáng kể: Tác động đáng chú ý.

    Ví dụ:…

  • Sự quan sát dưới đây rất quan trọng, chỉ ra ảnh hưởng đáng kể đến chính sách giao thông trong tương lai.
  • Tác động thảm khốc: Tác động thảm khốc, tác động kinh khủng.

    Ví dụ:…

  • Một sự cố hoặc sự hỏng hóc trong bất kỳ phân đoạn nào cũng có thể gây ra hậu quả thảm khốc cho phần còn lại của hệ thống.
  • Một số cụm từ tiếng Anh của impact

    Show More

    Zini Blog

    Zini Blog chuyên trang thông tin về chia sẻ kiến thức, Review thương hiệu – Khám phá cuộc sống – Kết nối sở thích

    Related Articles

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *

    Back to top button